Hầu hết chúng ta đều đã học cách chuyển đổi các đơn vị đo thể tích, tuy nhiên nó không được áp dụng phổ biến trong cuộc sống nên có thể sẽ quên mất những điều cơ bản này. Hôm nay hãy cùng us-ipy.org tìm hiểu về các đơn vị thể tích 1ml bằng bao nhiêu cc và cách chuyển đổi chúng một cách nhanh chóng trong bài viết sau nhé!
I. Tìm hiểu về đơn vị Mililit (ml)
Mililit là đơn vị thể tích tính theo lít, là đơn vị thể tích tiêu chuẩn. 1 ml được định nghĩa là thể tích của 01 khối lập phương có kích thước một mặt là 1 cm.
Cc (centimet khối trong tiếng Anh) và centimet khối và mililit (tên gọi của các mililít khác nhau, nhưng đều có nghĩa là cùng một thể tích).
Nói cách khác, 1 ml = 1 cc = 1 cm3. (Nhiều người hiểu nhầm ml là một đơn vị.) Mm, nhưng không phải vậy).
Lít (lít tiếng Anh) được biểu thị bằng l, và ltr có thể là một đơn vị đo lường cho thể tích hệ thống đơn vị quốc tế SL. 1 lít được định nghĩa là thể tích của một khối lập phương có kích thước cạnh bên là 1 dm. 1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3 = 1/1000 m3.
II. 1 ml bằng bao nhiêu CC
1. 1ml bằng bao nhiêu CC
- 1 ml = 1 cc = 1 cm3
- 1 ml = 1/1000 dm3 = 0.001l
- 1 ml = 1/1000000 m3
- 1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0.001l = 1/1000000 m3
- 100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0.1l
- 500 ml = 500 cc = 500 cm3 = 0.5l
- 1000 ml = 1000 cc = 1000 cm3 = 1l
2. Bảng tra cứu chuyển đổi ml sáng lít và gam
ML/CM3/CC | LÍT | GAM (NƯỚC) |
1 cm3 | = 0.001 | = 1 |
5 cm3 | = 0.005 | = 5 |
10 cm3 | = 0.01 | = 10 |
50 cm3 | = 0.05 | = 50 |
100 cm3 | = 0.1 | = 100 |
500 cm3 | = 0.5 | = 500 |
1000 cm3 | = 1 | = 1000 |
5000 cm3 | = 5 | = 5000 |
10000 cm3 | = 10 | = 10000 |
III. 1ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams
1. 1ml bằng bao nhiêu gam
Nước là chất lỏng thường và hữu dụng, ở nhiệt độ 3.98oC 1 ml nước cũng tương đương 1 gam nước. 1 mll nước = 1 gam = 1000 mg.
2. 1ml sữa bằng bao nhiêu gam
Với sữa hoàn nguyên: 1 ml sữa = 1.03 gam = 1030 mg
Với sữa tách béo: 1 ml sữa = 1.035 gam = 1035 mg
3. 1ml bơ bằng bao nhiêu gam
Trong trường hợp với bơ, hệ số ở đây là 0.911. Khi đó 1 ml bơ = 0.911 gam = 911 mg
Với bột mỳ hệ số là 0.57
1 ml bột mỳ = 0.57 g = 570 mg
Tài liệu tham khảo: https://wikiaz.net/
IV. Cách quy đổi đơn vị thể tích nhanh
- 1cc = 1 ml = 1 g
- 10cc = 10 ml
- 100cc = 100 ml
- 100cc = 0,1 lít
- 1000 cc = 1000
- ml = 1 lít = 0,001 m3
- 1 m3 = 1000 lít.
Hơn nữa, công cụ chuyển đổi của google có thể được sử dụng để nhanh chóng chuyển đổi các đơn vị lớn.
Qua bài viết trong chuyên mục tin khác này, hy vọng bạn đã biết cách đổi 1ml bằng bao nhiêu cc, lít, M3, mg, kg, gram, v.v. Bạn có thể tin tưởng vào phương pháp chuyển đổi ở trên và thay đổi nó bằng số tương ứng với số cần thay đổi.